Đọc nhanh: 辩论赛 (biện luận tái). Ý nghĩa là: Cạnh tranh tranh luận; cuộc thi biện luận. Ví dụ : - 他们四个人在辩论赛中配合默契,终于赢得了比赛。 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
辩论赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cạnh tranh tranh luận; cuộc thi biện luận
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩论赛
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 这场 辩论 比赛 很 精彩
- Cuộc thi tranh luận này rất hay.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 我 跟 他 辩论 了 预算
- Tôi với anh ấy đã tranh cãi về ngân sách.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他 在 辩论赛 中 表现出色
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.
- 我们 参加 了 国际 辩论 比赛
- Chúng tôi tham gia cuộc thi tranh luận quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
赛›
辩›