Đọc nhanh: 起缝加固速度选择 (khởi phùng gia cố tốc độ tuyến trạch). Ý nghĩa là: Lựa chọn tốc độ gia cố khi bắt đầu may.
起缝加固速度选择 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lựa chọn tốc độ gia cố khi bắt đầu may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起缝加固速度选择
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 摄影师 选择 角度 拍摄
- Nhiếp ảnh gia chọn góc để chụp ảnh.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 我们 需要 加快 周转 速度
- Chúng tôi cần tăng tốc độ luân chuyển.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 她 选择 了 一对 闪亮 的 耳饰 来 参加 晚会
- Cô ấy chọn một đôi hoa tai lấp lánh để dự tiệc.
- 许多 人 选择 垫 鼻子 来 增加 自信
- Nhiều người chọn nâng mũi để tăng sự tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
固›
度›
择›
缝›
起›
选›
速›