Đọc nhanh: 怀柔 (hoài nhu). Ý nghĩa là: dụ dỗ; lôi kéo; an ủi; vỗ về; lung lạc. Ví dụ : - 怀柔政策 chính sách lung lạc
怀柔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ dỗ; lôi kéo; an ủi; vỗ về; lung lạc
用政治手段笼络其他的民族或国家,使归附自己
- 怀柔政策
- chính sách lung lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀柔
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 怀柔政策
- chính sách lung lạc
- 他 以 温柔 的 口吻 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu dịu dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
柔›