Đọc nhanh: 轻生 (khinh sinh). Ý nghĩa là: phí hoài bản thân mình; coi thường mạng sống của mình; không biết thương xót bản thân (thường chỉ tự sát); khinh sinh. Ví dụ : - 他正在经历极度的痛苦,有过轻生的念头。 Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.. - 惨重的挫折使她起过轻生的念头。 Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
轻生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí hoài bản thân mình; coi thường mạng sống của mình; không biết thương xót bản thân (thường chỉ tự sát); khinh sinh
不爱惜自己的生命 (多指自杀)
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轻生
✪ 1. Văn viết thay thế cho 自杀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻生
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 这位 算命先生 还 年轻
- Vị thầy bói này vẫn còn trẻ.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 师生 轻松 会话
- Thầy trò nói chuyện với nhau thoải mái.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
轻›