Đọc nhanh: 身先士卒 (thân tiên sĩ tuất). Ý nghĩa là: gương cho binh sĩ; xung phong đi đầu.
身先士卒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương cho binh sĩ; xung phong đi đầu
原指作战时将帅亲自带头,冲在士兵前面现多用来比喻领导带头走在群众前面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身先士卒
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 身体 比 从 先 结实 多 了
- người nó rắn chắc hơn trước nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
卒›
士›
身›