力行 lìxíng
volume volume

Từ hán việt: 【lực hành】

Đọc nhanh: 力行 (lực hành). Ý nghĩa là: nỗ lực thực hiện. Ví dụ : - 身体力行。 Sự nỗ lực của bản thân.

Ý Nghĩa của "力行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

力行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nỗ lực thực hiện

努力实践

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体力行 shēntǐlìxíng

    - Sự nỗ lực của bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力行

  • volume volume

    - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • volume volume

    - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 没有 méiyǒu 毅力 yìlì shì 不行 bùxíng de

    - học tập mà không có nghị lực là không được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 履行 lǚxíng 自己 zìjǐ de 承诺 chéngnuò

    - Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.

  • volume volume

    - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • volume volume

    - 为了 wèile 旅行 lǚxíng 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.

  • - 一直 yìzhí 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 行业 hángyè 希望 xīwàng 能为 néngwéi 社会 shèhuì 做出 zuòchū 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.

  • - 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 一定 yídìng néng xíng

    - Chỉ cần cố gắng, chắc chắn sẽ được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao