Đọc nhanh: 力行 (lực hành). Ý nghĩa là: nỗ lực thực hiện. Ví dụ : - 身体力行。 Sự nỗ lực của bản thân.
力行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực thực hiện
努力实践
- 身体力行
- Sự nỗ lực của bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力行
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 学习 没有 毅力 是 不行 的
- học tập mà không có nghị lực là không được.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
- 只要 努力 , 一定 能 行 !
- Chỉ cần cố gắng, chắc chắn sẽ được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
行›