Đọc nhanh: 身外之物 (thân ngoại chi vật). Ý nghĩa là: tài sản; của cải (ý nói những thứ ngoài cơ thể là những thứ không đáng coi trọng).
身外之物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản; của cải (ý nói những thứ ngoài cơ thể là những thứ không đáng coi trọng)
个人身体以外的东西 (指财产等,表示无足轻重的意思)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身外之物
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 由 你 身边 的 事物 开始 , 把 这 观念 套用 在 你 目光 所及 之物
- Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
外›
物›
身›