Đọc nhanh: 以身作则 (dĩ thân tá tắc). Ý nghĩa là: lấy mình làm gương; tự mình nêu gương; tự nêu gương; gương mẫu. Ví dụ : - 不但以身作则,而且乐于助人 Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.. - 父母应该以身作则。 Bố mẹ nên tự mình làm gương.. - 他是个以身作则的队长。 Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
以身作则 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy mình làm gương; tự mình nêu gương; tự nêu gương; gương mẫu
用自己的行动做榜样
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 父母 应该 以身作则
- Bố mẹ nên tự mình làm gương.
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以身作则
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 以身作则
- Lấy mình làm gương.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
- 作为 领导 , 他 以身作则
- Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.
- 以身作则 很 重要
- Tự mình làm gương là rất quan trọng.
- 父母 应该 以身作则
- Bố mẹ nên tự mình làm gương.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
作›
则›
身›
lời nói và việc làm đều mẫu mực; dạy người thế nào, mình làm như vậy
gương cho binh sĩ; xung phong đi đầu
tự thể nghiệm; tự gắng làm; dốc sức làm; tự trải nghiệm
lấy chính bản thân mình để giáo dục thuyết phục người khác; hiện thân thuyết pháp; giáo dục hiện thực
trở thành một giáo viên xứng đánglàm hình mẫu cho người khác (thành ngữ)bày đầu