Đọc nhanh: 身体 (thân thể). Ý nghĩa là: thân thể; cơ thể, sức khỏe. Ví dụ : - 身体是每个生物的实体。 Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.. - 她生病后,身体消瘦了许多。 Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.. - 运动员的身体很结实。 Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.
身体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân thể; cơ thể
一个人或一个动物的生理组织的整体,有时专指躯干和四肢
- 身体 是 每个 生物 的 实体
- Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 运动员 的 身体 很 结实
- Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sức khỏe
人的健康情况
- 他 的 身体 很 好
- Sức khỏe của anh ấy rất tốt.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 你 最近 身体 怎么样 ?
- Sức khỏe của bạn gần đây thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 身体
✪ 1. Định ngữ + 的 + 身体
"身体" vai trò trung tâm ngữ
- 恐龙 的 身体 很大
- Cơ thể khủng long rất to.
- 年轻人 的 身体 恢复 得 很快
- Cơ thể của người trẻ phục hồi rất nhanh.
✪ 2. 身体 + (很/不)+ Tính từ(大、累、舒服、软)
cơ thể như thế nào
- 我 今天 身体 不太 舒服
- Hôm nay cơ thể tôi không thoải mái.
- 我们 身体 很 强壮
- Cơ thể của chúng tôi rất khỏe mạnh.
✪ 3. Động từ (活动、检查、锻炼、放松)+ 身体
hành động liên quan đến "身体"
- 医生 正在 给 他 检查 身体
- Bác sĩ đang kiểm tra cơ thể anh ấy.
- 她 坚持 每天 锻炼身体
- Anh ây kiên trì rèn luyện cơ thể mỗi ngày.
✪ 4. 身体 (+ 的)+ Danh từ (条件、表面、部位、结构)
"身体" vai trò định ngữ
- 身体 的 结构 十分复杂
- Cấu trúc của cơ thể vô cùng phức tạp.
- 他 身体 的 条件 非常 好
- Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.
So sánh, Phân biệt 身体 với từ khác
✪ 1. 身体 vs 身
Giống:
- "身体" và "身" có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "身" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành từ mới, "身体" không có khả năng tổ hợp từ, chúng không thể thay thế cho nhau.
- "身" còn là lượng từ, nhưng "身体" không thể làm lượng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身体
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 今天 身体 有点 不 受用
- hôm nay trong người không được thoải mái lắm.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
身›