Đọc nhanh: 承保 (thừa bảo). Ý nghĩa là: nhận tiền bảo hiểm; nhận bồi thường bảo hiểm.
承保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận tiền bảo hiểm; nhận bồi thường bảo hiểm
通过保险的方式承诺赔偿另一方的损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承保
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
承›