Đọc nhanh: 承 (thừa). Ý nghĩa là: chịu; chịu đựng, nhận; chịu trách nhiệm; thừa nhận, nhận được; mang ơn; đội ơn. Ví dụ : - 他能承得下吗? Anh ta có thể chịu được không?. - 他要承受很大的压力。 Anh ấy phải chịu đựng một áp lực rất lớn.. - 他承了这个任务。 Anh ấy đã nhận nhiệm vụ này.
承 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chịu; chịu đựng
托着;接着
- 他 能 承得 下 吗 ?
- Anh ta có thể chịu được không?
- 他 要 承受 很大 的 压力
- Anh ấy phải chịu đựng một áp lực rất lớn.
✪ 2. nhận; chịu trách nhiệm; thừa nhận
承担
- 他 承 了 这个 任务
- Anh ấy đã nhận nhiệm vụ này.
- 他 必须 承 责任
- Anh ta phải chịu trách nhiệm.
✪ 3. nhận được; mang ơn; đội ơn
客套话,承蒙
- 昨天 我 承 热情 招待
- Hôm qua tôi nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình.
- 承 您 照顾 了
- Nhận được sự chăm sóc của ông rồi.
- 非常感谢 , 承 您 了
- Cảm ơn rất nhiều, đội ơn ông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. kế thừa
接续
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 他 必须 承 责任
- Anh ta phải chịu trách nhiệm.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›