Đọc nhanh: 油漆 (du tất). Ý nghĩa là: sơn; sơn dầu, quét sơn; sơn, mạ; xi. Ví dụ : - 墙上有一层新油漆。 Có một lớp sơn mới trên tường.. - 桌子上的油漆剥落了。 Lớp sơn trên bàn bị bong tróc rồi.. - 油漆未干,请勿触摸。 Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
油漆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơn; sơn dầu
油类和漆类涂料
- 墙上 有 一层 新 油漆
- Có một lớp sơn mới trên tường.
- 桌子 上 的 油漆 剥落 了
- Lớp sơn trên bàn bị bong tróc rồi.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
油漆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quét sơn; sơn
用油或漆涂抹
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
✪ 2. mạ; xi
用矿物颜料涂在器物的表面,能保护器物,并增加光泽
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 这辆 汽车 被 涂 上 了 一层 金属 油漆
- Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油漆
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 墙上 有 一层 新 油漆
- Có một lớp sơn mới trên tường.
- 这套 家具 油漆 得 挺 光亮
- đồ đạc trong nhà được đánh véc-ni sáng choang.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
漆›