更加 gèngjiā
volume volume

Từ hán việt: 【cánh gia】

Đọc nhanh: 更加 (cánh gia). Ý nghĩa là: càng; thêm; hơn; hơn nữa. Ví dụ : - 我更加相信你了。 Tôi càng tin tưởng bạn hơn.. - 他更加努力学习了。 Anh ấy học chăm chỉ hơn.. - 这件事更加重要了。 Việc này càng quan trọng hơn.

Ý Nghĩa của "更加" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

更加 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. càng; thêm; hơn; hơn nữa

表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 更加 gèngjiā 相信 xiāngxìn le

    - Tôi càng tin tưởng bạn hơn.

  • volume volume

    - 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí le

    - Anh ấy học chăm chỉ hơn.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 更加 gèngjiā 重要 zhòngyào le

    - Việc này càng quan trọng hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 更加 với từ khác

✪ 1. 更 vs 更加

Giải thích:

Giống:
- "" và "更加" đồng nghĩa với nhau, đều là phó từ.
- Cả hai đều có thể tu sức cho từ 2 âm tiết.
Khác:
- "更加" được dùng trong văn viết.
"" thường được dùng trong văn nói.
- "" còn được dùng trước các tính từ có một âm tiết, "更加" thì không ( ví dụ: 更新 更贵 không thường nói 更加好更加贵)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更加

  • volume volume

    - 公家 gōngjiā de shū 应该 yīnggāi 更加 gèngjiā 爱护 àihù

    - sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.

  • volume volume

    - 一经 yījīng 点染 diǎnrǎn 形象 xíngxiàng 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 伟大祖国 wěidàzǔguó 更加 gèngjiā 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.

  • volume volume

    - de 演技 yǎnjì ràng 人物 rénwù 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 我要 wǒyào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 更加 gèngjiā 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Bạn cần phải làm việc siêng năng hơn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao