Đọc nhanh: 更加 (cánh gia). Ý nghĩa là: càng; thêm; hơn; hơn nữa. Ví dụ : - 我更加相信你了。 Tôi càng tin tưởng bạn hơn.. - 他更加努力学习了。 Anh ấy học chăm chỉ hơn.. - 这件事更加重要了。 Việc này càng quan trọng hơn.
更加 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng; thêm; hơn; hơn nữa
表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少
- 我 更加 相信 你 了
- Tôi càng tin tưởng bạn hơn.
- 他 更加 努力学习 了
- Anh ấy học chăm chỉ hơn.
- 这件 事 更加 重要 了
- Việc này càng quan trọng hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 更加 với từ khác
✪ 1. 更 vs 更加
Giống:
- "更" và "更加" đồng nghĩa với nhau, đều là phó từ.
- Cả hai đều có thể tu sức cho từ 2 âm tiết.
Khác:
- "更加" được dùng trong văn viết.
"更" thường được dùng trong văn nói.
- "更" còn được dùng trước các tính từ có một âm tiết, "更加" thì không ( ví dụ: 更新、更 好、更贵 không thường nói 更加好、更加贵)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更加
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 他 的 演技 让 人物 更加 生动
- Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 你 应该 更加 努力 地 工作
- Bạn cần phải làm việc siêng năng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
更›