Đọc nhanh: 愈发 (dũ phát). Ý nghĩa là: tất cả những thứ khác, ngày càng.
愈发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả những thứ khác
all the more
✪ 2. ngày càng
increasingly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈发
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
愈›