Đọc nhanh: 超车 (siêu xa). Ý nghĩa là: vượt qua; bắt kịp; qua mặt xe. Ví dụ : - 在转弯处超车十分危险. Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.
超车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua; bắt kịp; qua mặt xe
从旁边越过前面同方向行驶的车辆
- 在 转弯处 超车 十分 危险
- Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超车
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 你 怎么 没 超车 ?
- Sao bạn không vượt xe?
- 他 一连 超 了 两辆车
- Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.
- 这个 车间 连日 超产
- phân xưởng này mấy ngày liền vượt sản lượng.
- 超市 促销 的 时候 , 购物车 区域 常常 人满为患
- Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
车›