Đọc nhanh: 起飞弹射 (khởi phi đạn xạ). Ý nghĩa là: máy phóng cất cánh (trên tàu sân bay).
起飞弹射 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy phóng cất cánh (trên tàu sân bay)
takeoff catapult (on aircraft carrier)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起飞弹射
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 小鸟 从 地面 上飞 起来
- Chim nhỏ bay lên từ mặt đất.
- 他 操起 枪 向 敌人 射击
- Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
弹›
起›
飞›