Đọc nhanh: 垂直起落飞机 (thuỳ trực khởi lạc phi cơ). Ý nghĩa là: máy bay cất cánh và hạ cánh thẳng đứng.
垂直起落飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay cất cánh và hạ cánh thẳng đứng
vertical takeoff and landing aircraft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂直起落飞机
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 飞机 将 返回 起点
- Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
机›
直›
落›
起›
飞›