Đọc nhanh: 短距起落飞机 (đoản cự khởi lạc phi cơ). Ý nghĩa là: máy bay cất cánh và hạ cánh ngắn.
短距起落飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay cất cánh và hạ cánh ngắn
short takeoff and landing aircraft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短距起落飞机
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 飞机 降落 下来
- Máy bay hạ cánh rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
短›
落›
起›
距›
飞›