Đọc nhanh: 伏案 (phục án). Ý nghĩa là: dựa bàn; cúi đầu (đọc sách hoặc viết chữ). Ví dụ : - 伏案写作 ngồi dựa bàn viết lách
伏案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa bàn; cúi đầu (đọc sách hoặc viết chữ)
上身靠在桌子上 (读书、写字)
- 伏案写作
- ngồi dựa bàn viết lách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏案
- 伏案写作
- ngồi dựa bàn viết lách
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 今年 的 伏天 特别 热
- Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.
- 中 埋伏
- rơi vào ổ mai phục.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
案›