Đọc nhanh: 起事 (khởi sự). Ý nghĩa là: khởi sự; phát động đấu tranh chính trị bằng vũ trang (đấu tranh chính trị vũ trang̣). Ví dụ : - 他是个直性子人,办起事来总是那么脆快。 anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.. - 防止了一起事故。 ngăn chặn được một sự cố.. - 她做起事来又细心又快当。 cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.
起事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi sự; phát động đấu tranh chính trị bằng vũ trang (đấu tranh chính trị vũ trang̣)
发动武装的政治斗争
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 防止 了 一起 事故
- ngăn chặn được một sự cố.
- 她 做起 事来 又 细心 又 快当
- cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.
- 挑起 事端
- gây rắc rối.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起事
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
- 他们 一起 事 这个 项目
- Họ cùng tham gia dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
起›