Đọc nhanh: 平身 (bình thân). Ý nghĩa là: bình thân (đứng dậy sau khi quỳ lễ thời xưa).
平身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thân (đứng dậy sau khi quỳ lễ thời xưa)
旧时指行跪拜礼后立起身子 (多见于旧小说、戏曲)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 她 平常 下午 去 健身
- Cô ấy thường đi tập vào buổi chiều.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
- 这项 运动 帮助 我 平衡 身体
- Bài tập này giúp tôi cân bằng cơ thể.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
身›