Đọc nhanh: 起家 (khởi gia). Ý nghĩa là: lập nghiệp; làm nên, làm giàu. Ví dụ : - 白手起家。 tay không làm nên sự nghiệp.
起家 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lập nghiệp; làm nên
创立事业
- 白手起家
- tay không làm nên sự nghiệp.
✪ 2. làm giàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起家
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 和 家人 一起 吃饭
- Anh ấy ăn cơm cùng gia đình.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 他 的话 惹 得 大家 都 笑 起来 了
- Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
起›