起家 qǐjiā
volume volume

Từ hán việt: 【khởi gia】

Đọc nhanh: 起家 (khởi gia). Ý nghĩa là: lập nghiệp; làm nên, làm giàu. Ví dụ : - 白手起家。 tay không làm nên sự nghiệp.

Ý Nghĩa của "起家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起家 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lập nghiệp; làm nên

创立事业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白手起家 báishǒuqǐjiā

    - tay không làm nên sự nghiệp.

✪ 2. làm giàu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起家

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 家人 jiārén 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy ăn cơm cùng gia đình.

  • volume volume

    - 之后 zhīhòu 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 开小灶 kāixiǎozào ér 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 大家 dàjiā dōu xiào 起来 qǐlai le

    - Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.

  • volume volume

    - 带动 dàidòng le 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.

  • volume volume

    - 假托 jiǎtuō 家里 jiālǐ 有事 yǒushì zhàn 起来 qǐlai jiù zǒu le

    - anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao