Đọc nhanh: 起誓 (khởi thệ). Ý nghĩa là: thề; tuyên thệ, tuyên thề. Ví dụ : - 起誓发愿 thề nguyện; thề nguyền
起誓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thề; tuyên thệ
发誓;宣誓
- 起誓 发愿
- thề nguyện; thề nguyền
✪ 2. tuyên thề
担任某个任务或参加某个组织时, 在一定的仪式下当众说出表示决心的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起誓
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 他 当众 起 盟誓
- Anh ấy tuyên thệ trước mặt mọi người.
- 他们 起 盟誓
- Họ lập lời thề liên minh.
- 我们 一起 盟誓 吧
- Chúng ta cùng nhau thề đi.
- 起誓 发愿
- thề nguyện; thề nguyền
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
誓›
起›