Đọc nhanh: 起吊 (khởi điếu). Ý nghĩa là: nhấc lên; nhấc bổng (bằng cần trục).
起吊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhấc lên; nhấc bổng (bằng cần trục)
用起重机吊起重物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起吊
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
起›