Đọc nhanh: 零起点 (linh khởi điểm). Ý nghĩa là: người mới bắt đầu' (khóa học), cho những người mới bắt đầu, từ đầu.
零起点 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người mới bắt đầu' (khóa học)
beginners' (course)
✪ 2. cho những người mới bắt đầu
for beginners
✪ 3. từ đầu
from scratch
✪ 4. từ con số không
from zero
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零起点
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
- 他 看起来 有点儿 愚笨
- Anh ta có vẻ hơi đần độn.
- 今天 睡 到 上午 10 点 才 起
- Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 他 通常 六点钟 就 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 今天 她 起床 有点 晚
- Hôm nay cô ấy dậy hơi muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
起›
零›