Đọc nhanh: 起电盘 (khởi điện bàn). Ý nghĩa là: bản tích điện (thiết bị lợi dụng sự cảm ứng sinh điện để thu số ít điện tĩnh).
起电盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản tích điện (thiết bị lợi dụng sự cảm ứng sinh điện để thu số ít điện tĩnh)
利用感应生电现象取得少量静电的装置,由一个硬橡胶或火漆等绝缘物质做的圆盘和一个有绝缘柄的金属圆盘组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起电盘
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
- 改天 我们 一起 去 看 电影
- Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.
- 他们 经常 一起 去 看 电影
- Họ thường đi xem phim cùng nhau.
- 她 和 朋友 一起 讨论 电影
- Cô ấy cùng bạn bè thảo luận về phim.
- 今晚 我们 一起 去 看 电影吧
- Tối nay chúng ta cùng đi xem phim nhé.
- 在 干嘛 ? 我们 一起 去 看 电影吧 !
- Đang làm gì vậy? Chúng ta cùng đi xem phim nhé!
- 今天 有空 吗 ? 一起 去 看 电影吧
- Hôm nay rảnh không? Đi xem phim cùng nhau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
盘›
起›