Đọc nhanh: 倒运 (đảo vận). Ý nghĩa là: xui; rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo, buôn đi bán về (mua hàng nơi này đến bán nơi kia và mua hàng nơi kia về bán nơi này), vận chuyển; chuyển đi (hàng hoá).
倒运 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. xui; rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo
倒霉
✪ 2. buôn đi bán về (mua hàng nơi này đến bán nơi kia và mua hàng nơi kia về bán nơi này)
把甲地货物运到乙地出卖,再把乙地货物运到甲地出卖 (多指非法活动)
✪ 3. vận chuyển; chuyển đi (hàng hoá)
把货物从一地运到另一地;转运
✪ 4. vận đen
不吉利; 倒霉
✪ 5. số đen; xấu số
遇事不利; 遭遇不好也作倒楣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒运
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 过度 的 运动 使 她 晕倒 了
- Vận động quá mức làm cô ấy ngất xỉu.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
运›