Đọc nhanh: 走好运 (tẩu hảo vận). Ý nghĩa là: may mắn; gặp may.
走好运 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn; gặp may
碰上好的运气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走好运
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 他 收拾 好 东西 就 走 了
- Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
走›
运›