Đọc nhanh: 走时 (tẩu thì). Ý nghĩa là: chạy (đồng hồ), vận may; may mắn. Ví dụ : - 表走时准确。 đồng hồ chạy rất chính xác.
走时 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy (đồng hồ)
钟表指针移动,指示时间
- 表 走时 准确
- đồng hồ chạy rất chính xác.
✪ 2. vận may; may mắn
走运也说走时运
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走时
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 你 什么 时候 走路 ?
- Bạn khi nào sẽ rời đi?
- 你们 几时 走
- lúc nào các anh đi?
- 农村 的 道路 有时 很难 走
- Đường ở nông thôn đôi khi rất khó đi.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
走›