Đọc nhanh: 点背 (điểm bội). Ý nghĩa là: (tiếng địa phương) để hết may mắn. Ví dụ : - 耳朵有点背 tai hơi bị nghểnh ngãng
点背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng địa phương) để hết may mắn
(dialect) to be out of luck
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点背
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 那 地方 有点 背静
- Nơi đó hơi hẻo lánh.
- 我 的 后背 有点 痒
- Lưng của tôi hơi ngứa.
- 爷爷 的 耳朵 有点 背
- Tai của ông nội hơi nặng.
- 奶奶 年纪 大 了 已经 有点 耳背 了
- Bà nội đã già nên có chút lãng tai.
- 他 感到 项背 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
背›