Đọc nhanh: 走背运 (tẩu bội vận). Ý nghĩa là: đen đủi; xúi quẩy; không may; xui xẻo.
走背运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đen đủi; xúi quẩy; không may; xui xẻo
碰上不好的运气;倒霉也说"走背字儿"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走背运
- 走背运
- xúi quẩy; gặp rủi
- 走红运
- gặp may
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 爷爷 背柴 艰难 行走
- Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 他 背 小孩 走过 山坡
- Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
走›
运›