Đọc nhanh: 走着瞧 (tẩu trứ tiều). Ý nghĩa là: chờ xem; chờ thời; hãy đợi đấy.
走着瞧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ xem; chờ thời; hãy đợi đấy
等着瞧等过一段时间在再下结论,再见分晓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走着瞧
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 目标 是否 能 实现 , 还 得 走着瞧
- Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
瞧›
走›