Đọc nhanh: 交运 (giao vận). Ý nghĩa là: gặp may; gặp dịp, hên; vận hội, đạt vận.
交运 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gặp may; gặp dịp
遇到某种运气,多指好运气;走运
✪ 2. hên; vận hội
所遇到的事情, 恰巧符合自己的意愿
✪ 3. đạt vận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交运
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 真 希望 这个 叫 约伯 的 家伙 能交 好运
- Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 我 希望 能交 好运
- Tôi hy vọng có thể gặp may mắn.
- 今天 我交 了 好运
- Hôm nay tôi gặp may.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
运›