资助方 zīzhù fāng
volume volume

Từ hán việt: 【tư trợ phương】

Đọc nhanh: 资助方 (tư trợ phương). Ý nghĩa là: phía viện trợ; bên viện trợ.

Ý Nghĩa của "资助方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

资助方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phía viện trợ; bên viện trợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资助方

  • volume volume

    - zài 资助 zīzhù 哈马斯 hāmǎsī

    - Bạn đang gửi tiền cho Hamas?

  • volume volume

    - 劳资双方 láozīshuāngfāng

    - người lao động và chủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争取 zhēngqǔ 国家 guójiā de 资助 zīzhù

    - Họ đấu tranh để nhận được tài trợ của quốc gia.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 帮助 bāngzhù 对方 duìfāng

    - Họ giúp đỡ đối phương.

  • volume volume

    - de 助听器 zhùtīngqì shì 国民 guómín 保健 bǎojiàn shǔ 资助 zīzhù de

    - Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 资助 zīzhù

    - Cô ấy cần giúp đỡ.

  • volume volume

    - 彩票 cǎipiào 福利 fúlì 资助 zīzhù le 许多 xǔduō 项目 xiàngmù

    - Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 资助 zīzhù 一所 yīsuǒ 学校 xuéxiào

    - Anh ấy quyết định tài trợ cho một trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao