Đọc nhanh: 资助方 (tư trợ phương). Ý nghĩa là: phía viện trợ; bên viện trợ.
资助方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía viện trợ; bên viện trợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资助方
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 他们 争取 国家 的 资助
- Họ đấu tranh để nhận được tài trợ của quốc gia.
- 他们 帮助 对方
- Họ giúp đỡ đối phương.
- 我 的 助听器 是 国民 保健 署 资助 的
- Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
- 她 需要 资助
- Cô ấy cần giúp đỡ.
- 彩票 福利 资助 了 许多 项目
- Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.
- 他 决定 资助 一所 学校
- Anh ấy quyết định tài trợ cho một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
方›
资›