Đọc nhanh: 补助工资 (bổ trợ công tư). Ý nghĩa là: lương phụ.
补助工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补助工资
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
- 他 协助 我 完成 工作
- Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
工›
补›
资›