Đọc nhanh: 霸王之资 (bá vương chi tư). Ý nghĩa là: dùng sức mạnh để lãnh đạo; quân phiệt.
霸王之资 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng sức mạnh để lãnh đạo; quân phiệt
争霸称王的资本资,凭借
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸王之资
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 勤 王之师
- binh lính cứu giúp triều đình.
- 帝王行 禅让 之 举
- Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
王›
资›
霸›