Đọc nhanh: 摊派费用 (than phái phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí phân bổ.
摊派费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí phân bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊派费用
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
- 我们 可以 分摊 旅行 的 费用
- Chúng ta có thể chia sẻ chi phí du lịch.
- 这次 旅游 的 费用 , 由 参加 的 人 分派
- chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
派›
用›
费›