经费 jīngfèi
volume volume

Từ hán việt: 【kinh phí】

Đọc nhanh: 经费 (kinh phí). Ý nghĩa là: kinh phí; tiền chi tiêu; tiền phí tổn (cơ quan, trường học). Ví dụ : - 经费充足。 kinh phí đầy đủ.. - 节减经费。 giảm bớt kinh phí.. - 审查经费。 Xem xét kinh phí.

Ý Nghĩa của "经费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

经费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh phí; tiền chi tiêu; tiền phí tổn (cơ quan, trường học)

(机关、学校等) 经常支出的费用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经费 jīngfèi 充足 chōngzú

    - kinh phí đầy đủ.

  • volume volume

    - 节减 jiéjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm bớt kinh phí.

  • volume volume

    - 审查 shěnchá 经费 jīngfèi

    - Xem xét kinh phí.

  • volume volume

    - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • volume volume

    - 经费 jīngfèi 支绌 zhīchù

    - không đủ kinh phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经费

  • volume volume

    - 核减 héjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..

  • volume volume

    - 节减 jiéjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm bớt kinh phí.

  • volume volume

    - suǒ 经费 jīngfèi yóu 上级 shàngjí 统一 tǒngyī 拨发 bōfā

    - kinh phí cần dùng cấp trên thống nhất cấp cho

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng le 运费 yùnfèi

    - Bạn đã trả tiền cước rồi.

  • volume volume

    - lìng 一辆 yīliàng 货车 huòchē gāng 经过 jīngguò le 一处 yīchù 收费站 shōufèizhàn

    - Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 动用 dòngyòng gèng duō 经费 jīngfèi 重建 chóngjiàn 旧城区 jiùchéngqū

    - Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.

  • volume volume

    - 物业费 wùyèfèi 已经 yǐjīng 交了 jiāole

    - Phí quản lý bất động sản đã được thanh toán.

  • volume volume

    - 修建 xiūjiàn 校舍 xiàoshè de 计画 jìhuà shì zài 增加 zēngjiā 教育经费 jiàoyùjīngfèi de 前提 qiántí xià 拟定 nǐdìng de

    - Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao