Đọc nhanh: 用费 (dụng phí). Ý nghĩa là: chi phí; phí tổn; chi phí tiêu dùng. Ví dụ : - 日常用费 chi phí hàng ngày. - 一应用费由我负担。 tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
用费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí; phí tổn; chi phí tiêu dùng
某一件事上的费用
- 日常 用费
- chi phí hàng ngày
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用费
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
费›