Đọc nhanh: 人事费用 (nhân sự phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí nhân sự.
人事费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí nhân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人事费用
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 病人 的 医疗 费用 很 高
- Chi phí điều trị của bệnh nhân rất cao.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 这次 旅游 的 费用 , 由 参加 的 人 分派
- chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.
- 客人 可以 免费 使用 这里 附近 的 健身 室
- Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
用›
费›