Đọc nhanh: 业务费用 (nghiệp vụ phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí nghiệp vụ.
业务费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí nghiệp vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务费用
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 这项 服务 的 费用 是 1000 元
- Chi phí cho dịch vụ này là 1000 nhân dân tệ.
- 这项 服务 的 费用 很 合理
- Chi phí cho dịch vụ này rất hợp lý.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
用›
费›