Đọc nhanh: 利息费用 (lợi tức phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí lợi tức.
利息费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí lợi tức
简单说,就是这笔钱的利息作为费用来计,计入“财务费用”会计科目中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利息费用
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 她 利用 休息时间 去 健身
- Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 他们 开始 筭 费用
- Họ bắt đầu tính toán chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
息›
用›
费›