Đọc nhanh: 贴谱 (thiếp phả). Ý nghĩa là: hợp chuẩn mực; hợp thực tế (lời nói và việc làm). Ví dụ : - 这个分析很贴谱。 phân tích rất hợp thực tế.. - 话说得不贴谱。 nói chuyện không hợp thực tế.
贴谱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp chuẩn mực; hợp thực tế (lời nói và việc làm)
(讲话或做事) 合乎准则或实际
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 话 说 得 不 贴谱
- nói chuyện không hợp thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴谱
- 话 说 得 不 贴谱
- nói chuyện không hợp thực tế.
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 食谱 种类 很 丰富
- Thực đơn có nhiều loại.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谱›
贴›