贴谱 tiē pǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thiếp phả】

Đọc nhanh: 贴谱 (thiếp phả). Ý nghĩa là: hợp chuẩn mực; hợp thực tế (lời nói và việc làm). Ví dụ : - 这个分析很贴谱。 phân tích rất hợp thực tế.. - 话说得不贴谱。 nói chuyện không hợp thực tế.

Ý Nghĩa của "贴谱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贴谱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp chuẩn mực; hợp thực tế (lời nói và việc làm)

(讲话或做事) 合乎准则或实际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 分析 fēnxī hěn 贴谱 tiēpǔ

    - phân tích rất hợp thực tế.

  • volume volume

    - huà shuō 贴谱 tiēpǔ

    - nói chuyện không hợp thực tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴谱

  • volume volume

    - huà shuō 贴谱 tiēpǔ

    - nói chuyện không hợp thực tế.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 分析 fēnxī hěn 贴谱 tiēpǔ

    - phân tích rất hợp thực tế.

  • volume volume

    - 食谱 shípǔ 种类 zhǒnglèi hěn 丰富 fēngfù

    - Thực đơn có nhiều loại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 粘贴 zhāntiē le 海报 hǎibào

    - Họ dán áp phích.

  • volume volume

    - 京剧 jīngjù de 脸谱 liǎnpǔ 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē 朋友 péngyou de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē gěi 送来 sònglái 热茶 rèchá

    - Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 学校 xuéxiào tiē 海报 hǎibào

    - Họ đang dán poster trong trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao