Đọc nhanh: 陪尊者谈话 (bồi tôn giả đàm thoại). Ý nghĩa là: hầu chuyện.
陪尊者谈话 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪尊者谈话
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 他 很会 拿捏 谈话 的 节奏
- Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 只有 知音者 可交谈
- Chỉ những ai hiểu âm nhạc mới có thể trò chuyện.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 他 的 谈话 很 庄重
- Lời nói của anh ấy rất trang nghiêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
者›
话›
谈›
陪›