白话 báihuà
volume volume

Từ hán việt: 【bạch thoại】

Đọc nhanh: 白话 (bạch thoại). Ý nghĩa là: lời nói suông; lời không căn cứ; nói linh tinh; ăn nói vu vơ; nói suông, chuyện phiếm; nói chuyện nhà; tán gẫu; nói chuyện nhà chuyện cửa, bạch thoại; tiếng bạch thoại; tiếng Phổ thông (hình thức văn viết của tiếng Hán hiện đại- tiếng Phổ thông). Ví dụ : - 空口说白话 rỗi mồm nói linh tinh. - 她一边纳鞋底一边和婆婆说白话 cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng. - 白话文 văn chương viết bằng tiếng bạch thoại

Ý Nghĩa của "白话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白话 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lời nói suông; lời không căn cứ; nói linh tinh; ăn nói vu vơ; nói suông

指不能实现或没有根据的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空口说白话 kōngkǒushuōbáihuà

    - rỗi mồm nói linh tinh

✪ 2. chuyện phiếm; nói chuyện nhà; tán gẫu; nói chuyện nhà chuyện cửa

方 闲话;家常话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

✪ 3. bạch thoại; tiếng bạch thoại; tiếng Phổ thông (hình thức văn viết của tiếng Hán hiện đại- tiếng Phổ thông)

指现代汉语(普通话)的书面形式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白话文 báihuàwén

    - văn chương viết bằng tiếng bạch thoại

  • volume volume

    - 白话诗 báihuàshī

    - Thơ bạch thoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白话

  • volume volume

    - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • volume volume

    - 白话 báihuà jiā 文言 wényán 念起来 niànqǐlai 顺口 shùnkǒu

    - bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.

  • volume volume

    - yòng 白话 báihuà xiě gèng 容易 róngyì

    - Viết bằng bạch thoại dễ hơn.

  • volume volume

    - yào huà shuō 明白 míngbai

    - Bạn phải nói thẳng ra.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà de liǎn 立刻 lìkè 变得 biànde 刷白 shuàbái

    - vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 含糊 hánhú 明白 míngbai shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.

  • volume volume

    - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn duì shuō de měi 一句 yījù huà měi 一个 yígè 道理 dàoli dōu 不是 búshì 白说 báishuō de

    - Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao