Đọc nhanh: 一回 (nhất hồi). Ý nghĩa là: keo. Ví dụ : - 这一回该我了吧? Lần này đến lượt tôi chứ?. - 她一回学校,就投入导到紧张的训练当中去了。 Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.. - 猜了十回,我只对过一回。 Đoán cả mười lần mà tôi chỉ đúng một lần.
一回 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. keo
- 这 一回 该 我 了 吧
- Lần này đến lượt tôi chứ?
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
- 猜 了 十回 , 我 只 对 过 一回
- Đoán cả mười lần mà tôi chỉ đúng một lần.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一回
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 一份 回礼
- một phần quà
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
回›