Đọc nhanh: 两回事 (lưỡng hồi sự). Ý nghĩa là: hai việc khác nhau. Ví dụ : - 善意的批评跟恶意的攻击完全是两回事。 phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
两回事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai việc khác nhau
指彼此无关的两种事物
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两回事
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
- 他们 在 等 你 回事
- Họ đang đợi bạn báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
事›
回›