Đọc nhanh: 一回事 (nhất hồi sự). Ý nghĩa là: một điều, giống như. Ví dụ : - 玩转系统是一回事 Vận hành hệ thống là một chuyện.. - 他提和你接受不是一回事 Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
一回事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một điều
one thing
- 玩转 系统 是 一 回事
- Vận hành hệ thống là một chuyện.
✪ 2. giống như
the same as
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一回事
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 玩转 系统 是 一 回事
- Vận hành hệ thống là một chuyện.
- 天知道 那 是 怎么 一 回事
- có trời mới biết đó là việc gì!
- 那 是 另一回事
- Đó là một việc khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
事›
回›