Đọc nhanh: 不当一回事 (bất đương nhất hồi sự). Ý nghĩa là: không được coi là một vấn đề (bất kỳ quan trọng nào).
不当一回事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được coi là một vấn đề (bất kỳ quan trọng nào)
not regard as a matter (of any importance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不当一回事
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
事›
回›
当›