shuò
volume volume

Từ hán việt: 【chước】

Đọc nhanh: (chước). Ý nghĩa là: người mai mối; người làm mai; người làm mối. Ví dụ : - 媒妁之言。 lời mai mối.. - 我当闺女那工夫婚姻全凭父母之命媒妁之言。 khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người mai mối; người làm mai; người làm mối

媒人见〖媒妁〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - lời mai mối.

  • volume volume

    - dāng 闺女 guīnǚ 工夫 gōngfū 婚姻 hūnyīn quán píng 父母之命 fùmǔzhīmìng 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dāng 闺女 guīnǚ 工夫 gōngfū 婚姻 hūnyīn quán píng 父母之命 fùmǔzhīmìng 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

  • volume volume

    - 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - lời mai mối.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Shuò
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:フノ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VPI (女心戈)
    • Bảng mã:U+5981
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp